mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất mới nhất 2020

Bạn muốn tìm kiếm thông tin về hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất? Làm thế nào để soạn mẫu hợp đồng đúng với quy định của pháp luật? “Tất tần tật” những thông tin bạn cần biết đều được công ty luật GVLAWYERS cập nhật mới nhất trong bài viết “Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất mới nhất 2020” này.

Định nghĩa chuyển nhượng quyền sử dụng đất là gì

Dựa theo luật đất đai năm 2013: Chuyển quyền sử dụng đất là việc chuyển giao toàn bộ quyền sử dụng đất từ người này sang người khác thông qua các hình thức chuyển nhượng, thừa kế, chuyển đổi, tặng cho quyền sử dụng đất hoặc góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được xem là văn bản pháp lý quan trọng nhằm thỏa thuận các điều khoản về chuyển nhượng nhà đất,  giá trị mua bán, và quyền, nghĩa vụ các bên trong quá trình mua bán, chuyển nhượng đất đai theo đúng quy định pháp luật.

Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

…………., ngày ….. tháng ….. năm……..

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Số ……../HĐ
Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Nghị định số: ……../2015/NĐ-CP ngày …. tháng …. năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản;
Các căn cứ pháp lý khác.
Hai bên chúng tôi gồm:
I. BÊN CHUYỂN NHƯỢNG
Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: ……….
Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………….
Người đại diện theo pháp luật: ………………………….. Chức vụ: …………………………….
Số điện thoại liên hệ: ………………………………………………………………………………………….
Số tài khoản (nếu có): ……………………………. Tại ngân hàng: …………………………………..
Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………
II. BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
Ông/Bà…………………………………………………………………………………………………………
Sinh ngày: ………………………./……………………../………………………………………………….
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: ………………………….Cấp ngày: …../ ……./………
Tại ……………………………………………………………………………………………………………………
Quốc tịch (đối với người nước ngoài): …………………………………………………………………..
Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………………………..
Số điện thoại: …………………………………………………………………………………………………..
Email: ……………………………………………………………………………………………………………..
Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các thỏa thuận sau đây:

Điều 1. Thông tin về thửa đất chuyển nhượng

1. Quyền sử dụng đất của bên chuyển nhượng đối với thửa đất theo: …………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Đặc điểm cụ thể của thửa đất như sau:
Thửa đất số: …………………………………………………………………………………………………….
Tờ bản đồ số: …………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………………………….
Diện tích: ……………./………m2 (Bằng chữ: ……………………………………………………….)
Hình thức sử dụng:

  • Sử dụng riêng: ………………. m2
  • Sử dụng chung: ……………… m2

Mục đích sử dụng: …………………………………………………………………………………………….
Thời hạn sử dụng: ……………………………………………………………………………………………..
Nguồn gốc sử dụng: ………………………………………………………………………………………….
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): …………………………………………………………
3. Các chỉ tiêu về xây dựng của thửa đất như sau:
Mật độ xây dựng: ……………………………………………………………………………………………..
Số tầng cao của công trình xây dựng: ……………………………………………………………………
Các chỉ tiêu khác theo quy hoạch được duyệt:…………………………………………………………
Chiều cao tối đa của công trình xây dựng: ………………………………………………………………
4. Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất:
a) Đất đã có hạ tầng kỹ thuật
b) Đặc điểm nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất: …………….(nếu có).

Điều 2. Giá chuyển nhượng

Giá chuyển nhượng quyền sử dụng thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: …………..đồng (bằng chữ: đồng Việt Nam).
Có thể ghi chi tiết bao gồm:

  • Giá trị chuyển nhượng quyền sử dụng đất: ……………………………………………………………….
  • Giá trị chuyển nhượng hạ tầng kỹ thuật: ………………………………………………………………….
  • Tiền thuế VAT: ………………………………………………………………………………………………….
  • Giá trị bán/chuyển nhượng nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất hoặc tài sản khác gắn liền với đất:

Điều 3. Phương thức thanh toán

1. Phương thức thanh toán: …………………………………………………………………………………..
2. Các thỏa thuận khác: ………………………………………………………………………………………..

Điều 4. Thời hạn thanh toán

Thanh toán 1 lần hoặc nhiều lần do các bên thỏa thuận.

Điều 5. Bàn giao đất và đăng ký quyền sử dụng đất

1. Bàn giao quyền sử dụng đất
a) Việc bàn giao quyền sử dụng đất được các bên lập thành biên bản;
b) Bên chuyển nhượng có trách nhiệm bàn giao cho Bên nhận chuyển nhượng các giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất kèm theo quyền sử dụng đất:

  • Bản gốc của Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
  • Bản sao các giấy tờ pháp lý về đất đai: …………………………………………………………………
  • Các giấy tờ khác theo thỏa thuận: …………………………………………………………………………

c) Bàn giao trên thực địa: ……………………………………………………………………………………..
2. Đăng ký quyền sử dụng đất

  • Trong thời hạn ………. ngày kể từ ngày hợp đồng này được ký kết, Bên chuyển nhượng có trách nhiệm thực hiện đăng ký quyền sử dụng đất cho bên nhận chuyển nhượng tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;
  • Bên chuyển nhượng có nghĩa vụ thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật để đăng ký quyền sử dụng đất cho Bên nhận chuyển nhượng tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
  • Bên nhận chuyển nhượng có trách nhiệm phối hợp với Bên chuyển nhượng thực hiện đăng ký quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;
  • Thời điểm bàn giao đất trên thực địa ……………………………………………………
  • Các thỏa thuận khác: ………………………………………………………………………….

Điều 6. Trách nhiệm nộp thuế, lệ phí

1. Về thuế do Bên ………………………….. nộp
2. Về phí do Bên …………………………….. nộp
3. Các thỏa thuận khác: ………………………………………………………………………………………..

Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của các bên

I. Quyền và nghĩa vụ của bên chuyển nhượng

1. Quyền của bên chuyển nhượng (theo Điều 38 Luật Kinh doanh bất động sản):

  • Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nhận đất theo đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng;
  • Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất thanh toán tiền theo thời hạn và phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng;
  • Không bàn giao đất khi chưa nhận đủ tiền, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác;
  • Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất bồi thường thiệt hại do lỗi của bên nhận chuyển nhượng gây ra;
  • Các quyền khác: ……………………………………………………………………………………………..

2. Nghĩa vụ của bên chuyển nhượng (theo Điều 39 Luật Kinh doanh bất động sản):

  • Chuyển giao đất cho bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đủ diện tích, đúng vị trí và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;
  • Cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất và chịu trách nhiệm về thông tin do mình cung cấp;
  • Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
  • Làm thủ tục đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật về đất đai và giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho bên nhận chuyển nhượng, trừ trường hợp bên nhận chuyển nhượng có văn bản đề nghị tự làm thủ tục cấp giấy chứng nhận;
  • Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật;
  • Các nghĩa vụ khác: …………………………………………………………………………………………..

II. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng:

1. Quyền của bên nhận chuyển nhượng:

  • Yêu cầu bên chuyển nhượng làm thủ tục và giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
  • Yêu cầu bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất giao đất đủ diện tích, đúng vị trí và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;
  • Có quyền sử dụng đất kể từ thời điểm nhận bàn giao đất từ bên chuyển nhượng;
  • Yêu cầu bên chuyển nhượng cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất chuyển nhượng;
  • Yêu cầu bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất bồi thường thiệt hại do lỗi của bên chuyển nhượng gây ra;
  • Các quyền khác: ………………………………………………………………………………………………

2. Nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng:

  • Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
  • Thanh toán tiền cho bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo thời hạn và phương thức thỏa thuận trong hợp đồng;
  • Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật;
  • Bảo đảm quyền của bên thứ ba đối với đất chuyển nhượng;
  • Xây dựng nhà, công trình xây dựng tuân thủ đúng các quy định pháp luật và quy hoạch được duyệt;
  • Các nghĩa vụ khác ……………………………………………………………………………………………

Điều 8. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng

1. Bên chuyển nhượng phải chịu trách nhiệm khi vi phạm các quy định sau: …………………….
2. Bên nhận chuyển nhượng phải chịu trách nhiệm khi vi phạm các quy định sau: ……………..
XEM THÊM: Thủ tục, quy trình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Điều 9. Phạt vi phạm hợp đồng

Bên chuyển nhượng khi vi phạm hợp đồng theo Khoản 1 Điều 8 của hợp đồng này sẽ bị phạt như sau:
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
Phạt bên nhận chuyển nhượng khi vi phạm hợp đồng theo Khoản 2 Điều 8 của hợp đồng này như sau:
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….

Điều 10. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng

1. Hợp đồng này sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
2. Các trường hợp hủy bỏ hợp đồng:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
3. Xử lý khi chấm dứt và hủy bỏ hợp đồng.

Điều 11. Giải quyết tranh chấp

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau;
Trong trường hợp không giải quyết được thì thống nhất chọn Tòa án hoặc trọng tài giải quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 12. Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng

1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ………………………………………………………………
2. Hợp đồng này được lập thành ….bản và có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …bản

BÊN CHUYỂN NHƯỢNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
 
BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
(Ký, ghi rõ họ tên, nếu là tổ chức thì đóng dấu và ghi chức vụ người ký)
 

XEM THÊM: Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản khác gắn liền với đất

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Điều kiện để thực hiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Dựa theo khoản 1 Điều 188 Luật Đất đai 2013 người sử dụng đất có quyền chuyển nhượng quyền sử dụng đất khi có đủ các điều kiện sau đây:
1. Người sử dụng đất được thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, thế chấp quyền sử dụng đất, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế hoặc góp vốn bằng quyền sử dụng đất khi có các điều kiện sau đây:

  • Đất không có tranh chấp;
  • Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
  • Có Giấy chứng nhận, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 186 và trường hợp nhận thừa kế quy định tại khoản 1 Điều 168 của Luật này;
  • Trong thời hạn sử dụng đất.

Cũng như quyền thế chấp quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất còn phải có đầy đủ điều kiện theo quy định tại các điều 189, 190, 191, 192, 193 và 194 của Luật này.
Theo đó, để có thể thực hiện hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bạn cần phải có những điều kiện sau:

  • Đất chuyển nhượng không có tranh chấp.
  • Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án.
  • Mảnh đất định chuyển nhượng phải nằm trong thời hạn sử dụng đất.
  • Người sử dụng đất phải có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với mảnh đất định chuyển nhượng rồi.

Những lưu ý khi làm hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Thông tin các bên ký hợp đồng

Trong trường hợp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có tên của nhiều người thì bạn cần yêu cầu sự có mặt của những người có tên trong quá trình làm giấy tờ chuyển nhượng.
Nếu không có mặt thì cần phải có giấy ủy quyền, có công chứng để giảm thiểu rủi ro, đảm bảo tính pháp lý tránh tranh chấp nếu có  sau này. Những thông tin của các bên mua và bán cần cung cấp đầy đủ và các giấy tờ liên quan như: sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, giấy đăng ký kết hôn,…

Giấy tờ pháp lý

Khi làm hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bạn cần lưu ý những giấy tờ, tránh những giấy tờ giả hoặc không có hiệu lực pháp luật. Các thông số về mảnh đất phải trùng khớp trên giấy tờ và trên thực tế. Người chuyển quyền sở hữu mảnh đất cho bạn phải được thể hiện rõ ràng trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Tình trạng của nhà đất hiện tại

Bạn cần lưu ý kiểm tra thật kỹ xem ngôi nhà có đang bị tranh chấp không. Bạn có thể lên ủy ban nhân dân tại địa phương, phường/xã, quận/ huyện để kiểm chứng hoặc đi hỏi thăm những người dân đang sinh sống xung quanh đó.
XEM THÊM: Dịch vụ tư vấn luật bất động sản

Lưu ý khi chuyển nhượng quyền sử dụng đấtTóm lại vấn đề “Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất mới nhất 2020”

Tất cả những thông tin về hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất mà bạn cần biết đều được tổng hợp đầy đủ trong bài. Từ những lưu ý khi soạn hợp đồng cho đến những điều kiện cần có. Mẫu hợp đồng chuyển nhượng trong đây được cập nhật thông tin trực tiếp từ Sở Tư Pháp TP.HCM

5/5 - (500 votes)
Scroll to Top