Bạn đang tìm hiểu về các ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài. Hiện nay, nhà đầu tư nước ngoài được chào đón kinh doanh hầu hết các lĩnh vực ở Việt Nam. Tuy nhiên, có một sốngành nghề với một số điều kiện mà các nhà đầu tư nước ngoài nên lưu ý trước khi quyết định tham gia vào thị trường. Mời bạn đọc cùng tham khảo bài viết “Ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài” để hiểu rõ hơn.
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài
Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định 118/2015/NĐ-CP. Danh mục này là tập hợp các ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài được quy định tại Biểu cam kết của Việt Nam trong Tổ chức thương mại thế giới (WTO) và các luật và pháp lệnh, nghị định, điều ước quốc tế về đầu tư của Việt Nam.
Danh mục gồm có 18 phân ngành đòi hỏi nhà đầu tư nước ngoài phải đáp ứng các điều kiện đầu tư:
STT |
Phân ngành |
Tên ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
1 |
Bất động sản |
1.Kinh doanh bất động sản |
2 |
Dịch vụ thuê, cho thuê kèm hoặc không kèm người điều khiển |
1.Dịch vụ cho thuê máy bay không kèm người điều khiển (CPC 83104); 2.Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị khác không kèm người điều khiển (CPC 83109); 3.Dịch vụ cho thuê tàu biển kèm người điều khiển (CPC 72130); 4.Dịch vụ cho thuê tàu thuyền không kèm với người lái (CPC 83103). |
3 |
Dịch vụ vận tải |
1.Dịch vụ bảo đảm hàng hải; 2.Dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa máy bay (CPC 8868**); 3.Dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa trang thiết bị đường bộ (CPC 8867); 4.Dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa trang thiết bị đường sắt (CPC 8868); 5.Dịch vụ bốc dỡ hàng hóa và trừ dịch vụ cung cấp tại các sân bay (CPC 741); 6.Dịch vụ về cung cấp bảo đảm hoạt động bay; 7.Dịch vụ về đại lý vận tải hàng hóa (CPC 748); 8.Dịch vụ hỗ trợ vận tải đường sắt (CPC 743); 9.Dịch vụ kéo, dắt phương tiện vận tải đường sắt (CPC 7113); 10.Dịch vụ khác (một phần của CPC 749); 11.Dịch vụ kho bãi (CPC 742); 12.Dịch vụ kho bãi container; 13.Dịch vụ lai dắt tàu biển (CPC 7214 – dịch vụ dẫn, kéo tàu); 14.Dịch vụ thông quan; 15.Dịch vụ vận tải đa phương thức quốc tế; 16.Dịch vụ vận tải đường ống (CPC 713); 17.Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường biển và trừ vận tải nội địa (CPC 7212); 18.Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ (CPC 7123); 19.Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường sắt (CPC 7112); 20.Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường biển, trừ vận tải nội địa (CPC 7211); 21.Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường bộ (CPC 7121 + 7122); 22.Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường sắt (CPC 7111); 23.Dịch vụ xếp dỡ container, trừ dịch vụ cung cấp tại các sân bay (CPC 7411). |
4 |
Dịch vụ chuyên môn |
1.Dịch vụ kế toán và kiểm toán và ghi sổ kế toán (CPC 862); 2.Dịch vụ kiến trúc (CPC 8671); 3.Dịch vụ pháp lý (CPC 861); 4.Dịch vụ quy hoạch đô thị, kiến trúc cảnh quan đô thị (CPC 8674); 5.Dịch vụ thú y (CPC 932) và không bao gồm việc lưu giữu giống vi sinh vật trong thú ý; 6.Dịch vụ thuế (CPC 863); 7.Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672), dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ (CPC 8673). |
5
|
Dịch vụ du lịch và dịch vụ liên quan |
1.Dịch vụ đại lý lữ hành, điều hành tour du lịch (CPC 747); 2.Dịch vụ xếp chỗ khách sạn (CPC 64110) và cung cấp thức ăn (CPC 642), đồ uống (CPC 643). |
6 |
Dịch vụ giải trí, văn hóa và thể thao |
1.Công viên chủ đề (CPC 9649); 2.Dịch vụ bản ghi hình ca múa nhạc và sân khấu, vui chơi giải trí; 3.Dịch vụ giải trí, bao gồm nhà hát và nhạc sống và xiếc (CPC 9619); 4.Kinh doanh trò chơi điện tử (CPC 964); 5.Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài; 6.Kinh doanh xổ số. |
7 | Dịch vụ máy tính và các dịch vụ liên quan |
1.Dịch vụ máy tính, các dịch vụ liên quan (CPC 841-845, CPC 849). |
8 |
Dịch vụ nghe nhìn |
1.Dịch vụ chiếu phim (CPC 96121); 2.Dịch vụ phát hành phim (CPC 96113) và trừ băng hình; 3.Dịch vụ phát thanh và truyền hình (CPC 9613); 4.Sản xuất phim (CPC 96112). |
9 |
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển |
1.Dịch vụ nghiên cứu, phát triển đối với khoa học tự nhiên (CPC 851); 2. Dịch vụ nghiên cứu và phát triển về văn hóa và xã hội và nhân văn; Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm đa ngành (CPC 852, 853). |
10 |
Dịch vụ thông tin |
1.Dịch vụ bưu chính (CPC 751 – Các dịch vụ bưu chính, chuyển phát. CPC 7511 – Các dịch vụ bưu chính); 2.Dịch vụ viễn thông cơ bản; 3.Dịch vụ viễn thông cơ bản khác (dịch vụ mang riêng ảo – VPN); 4.Dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng. |
11 |
Dịch vụ xây dựng |
1.Thi công xây dựng công trình (CPC 511-8). |
12 |
Dịch vụ y tế và xã hội |
1.Bệnh viện (CPC 9311); 2.Dịch vụ khác về chăm sóc sức khỏe (CPC 9319); 3.Phòng khám chuyên khoa (93122); 4.Phòng khám đa khoa (CPC 93121). |
13 |
Giáo dục đào tạo – dạy nghề và các dịch vụ liên quan |
1.Dịch vụ cho thuê lại lao động; 2.Dịch vụ dạy nghề (CPC 9223, 9231); 3.Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài; 4.Dịch vụ giáo dục (giáo dục tiểu học CPC 921, giáo dục phổ thông CPC 922, giáo dục bậc cao CPC 923, giáo dục cho người lớn CPC 924 và dịch vụ giáo dục khác, bao gồm đào tạo ngoại ngữ CPC 929); 5. Dịch vụ liên kết đào tạo với nước ngoài. |
14 |
Môi trường |
1.Dịch vụ đánh giá tác động môi trường (CPC 94090**); 2. Dịch vụ làm sạch khí thải và dịch vụ xử lý tiếng ồn (CPC 9404, 9405); 3.Dịch vụ xử lý nước thải (CPC 9401); 4.Dịch vụ xử lý rác thải (CPC 9402). |
15 |
Nông Lâm Ngư nghiệp |
1.Dịch vụ liên quan đến nông nghiệp và săn bắn và lâm nghiệp (CPC 881); 2.Khai thác thủy sản. |
16 |
Sản xuất, kinh doanh hàng hóa |
1. Chế biến dầu thực vật; 2.Chế biến đường mía; 3.Chế biến gỗ (trừ dự án sử dụng gỗ nhập khẩu); 4.Chế biến sữa; 5.Kinh doanh cảng hàng không, sân bay (CPC 7461); cảng sông, cảng biển; 6.Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt; 7.Kinh doanh tiền chất công nghiệp; 8.Kinh doanh tiền chất thuốc nổ; 9.Kinh doanh và sửa chữa công cụ hỗ trợ, súng săn; 10.Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp, bao gồm cả hoạt động tiêu hủy; 11.Sản xuất con dấu; 12.Sản xuất sản phẩm thuốc lá; 13.Sản xuất, kinh doanh các loại pháo, gồm pháo hoa; 14.Truyền tải và điều độ hệ thống điện quốc gia; 15.Xây dựng, lắp đặt, vận hành và bảo trì thiết bị viễn thông. |
17 |
Thương mại dịch vụ |
1.Dịch vụ phân phối; 2.Nhập khẩu sản phẩm thuốc lá nhằm mục đích thương mại; 3.Thu gom hàng lẻ ở nội địa. |
18 |
Các dịch vụ kinh doanh khác |
1.Dịch vụ bảo vệ (CPC 87305); 2.Dịch vụ chụp ảnh chân dung, chụp ảnh đặc biệt là chụp ảnh chuyên ngành (CPC 87504), ngoại trừ chụp ảnh trên không; 3. Dịch vụ công chứng (CPC 8613); 4.Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp; 5. Dịch vụ đóng gói (CPC 876); 6.Dịch vụ giám định sở hữu coogn nghiệp; 7.Dịch vụ giám định tư pháp; 8.Dịch vụ in bao bì; 9.Dịch vụ kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phương tiện vận tải; 10.Dịch vụ kiểm tra và phân tích kỹ thuật (CPC 8676); 11.Dịch vụ lau dọn các tòa nhà; gồm dịch vụ diệt khuẩn, ngăn ngừa lây lan và dịch vụ lau dọn cửa sổ trong khu công nghiệp và khu chế xuất (CPC 87401, 87402); 12. Dịch vụ liên quan đến khai thác mỏ (CPC 883), không bao gồm các hoạt động: cung ứng vật tư và thiết bị và hóa phẩm, dịch vụ căn cứ, dịch vụ tàu thuyền, dịch vụ sinh hoạt đời sống. 13. Dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 884, 885); 14. Dịch vụ liên quan đến tư vấn khoa học kỹ thuật (gồm: dịch vụ địa chất và địa vật lý và các dịch vụ dự báo trữ lượng khác CPC 86751); dịch vụ khảo sát lòng đất (CPC 86752) và dịch vụ khảo sát bề mặt CPC 86753); 15. Dịch vụ liên quan tới tư vấn quản lý (CPC 866) và trừ dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng (CPC 86402); 16.Dịch vụ nổ mìn trên toàn lãnh thổ Việt Nam, khu vực; 17. Dịch vụ quản tài viên; 18. Dịch vụ quảng cáo (CPC 871), trừ quảng cáo thuốc lá;\ 19. Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị (CPC 633), không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển và máy bay hoặc các phương tiện, thiết bị vận tái khác; 20. Dịch vụ thẩm định giá; 21. Dịch vụ thu gom đồ giặt (CPC 97001) và giặt khô, là (CPC 97014); 22. Dịch vụ tư vấn đánh giá dự án đầu tư (một phần của CPC 865); 23. Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865) và tư vấn quản lý sản xuất (CPC 86505); 24. Dịch vụ tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa; 25. Kinh doanh thiết bị gây nhiễu phá sóng thông tin di động. |
XEM THÊM: Tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài – Quy định mới nhất
Lưu ý cho nhà đầu tư nước ngoài về danh mục đầu tư kinh doanh có điều kiện
Nguyên tắc áp dụng điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài
- Kinh doanh nhiều ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài: phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện đối với ngành, nghề đó
- Nhà đầu tư thuộc đối tượng của nhiều hiệp định được chọn áp dụng 1 trong các hiệp định đó;
- Nhà đầu tư không thuộc Nước WTO được áp dụng như nước WTO;
- Nhà đầu tư là công dân nước ngoài nhưng có quốc tịch Việt Nam được quyền lựa chọn áp dụng điều kiện đầu tư. Và thủ tục đầu tư như quy định đối với nhà đầu tư trong nước hay nhà đầu tư nước ngoài;
- Đối với ngành và phân ngành không cam kết hay chưa cam kết và chưa được quy định) nếu pháp luật đã có quy định thì thực hiện theo pháp luật) nếu nhà đầu tư đã được cho phép và được công bố trên Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài thì nhà đầu tư khác được phép thực hiện) nếu chưa có quy định hay chưa trong Danh mục công bố thì hỏi Bộ quản lý ngành và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài áp dụng trong các trường hợp
- Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế;
- Đầu tư với hình thức góp vốn và mua cổ phần, phần vốn góp trong tổ chức kinh tế;
- Nhận chuyển nhượng dự án đầu tư hay các trường hợp tiếp nhận dự án đầu tư khác;
- Sửa đổi, bổ sung ngành, nghề đầu tư kinh doanh của các tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
- Đầu tư với hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh trong các ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài
Điều kiện đầu tư kinh doanh đối với nhà đầu tư nước ngoài
- Đối tác đầu tư;
- Hình thức đầu tư;
- Phạm vi hoạt động;
- Điều kiện khác theo quy định của luật, pháp lệnh, nghị định và điều ước (quy định riêng cho nhà đầu tư nước ngoài).
- Tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ trong tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài;
Tóm lại vấn đề
Với những quy định của pháp luật về việc các ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài. Hy vọng bài viết này sẽ mang đến sự hữu ích cho bạn đọc