Theo quy định tại Điều 59 của Luật đầu tư, để thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài, Nhà đầu tư phải chuẩn bị bộ hồ sơ đăng ký đầu tư ra nước ngoài cụ thể như sau:
Nhà đầu tư nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài;
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với Nhà đầu tư cá nhân, bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức;
- Quyết định đầu tư ra nước ngoài theo quy định;
- Văn bản cam kết tự cân đối nguồn ngoại tệ hoặc văn bản của tổ chức tín dụng được phép cam kết thu xếp ngoại tệ cho Nhà đầu tư theo quy định của pháp luật;
- Đối với dự án đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm, khoa học và công nghệ, nhà đầu tư nộp văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc đáp ứng điều kiện đầu tư ra nước ngoài theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng, Luật chứng khoán, Luật khoa học và công nghệ, Luật kinh doanh bảo hiểm.
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư sẽ xem xét để cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Mẫu văn bản đăng ký chứng nhận đầu tư ra nước ngoài
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(Các) nhà đầu tư đăng ký đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Tên và thông tin của nhà đầu tư Việt Nam thứ nhất:…
2. Tên và thông tin về nhà đầu tư Việt Nam tiếp theo (nếu có): …
Đăng ký đầu tư ra nước ngoài theo hình thức: …
Ngoài ra, dự án có sự tham gia của đối tác nước ngoài (nếu có): …
II. HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
1. Tên dự án: …
Tên tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài: …
Tên giao dịch (nếu có): …
2. Địa chỉ trụ sở: …
Địa điểm thực hiện hoạt động đầu tư: …
3. Mục tiêu hoạt động: …
Quy mô dự án (nếu có): …
4. Vốn đầu tư ra nước ngoài:
4.1. Tổng vốn đầu tư của dự án tại nước ngoài là … (bằng số và bằng chữ) đồng ngoại tệ dùng để đầu tư.
Vốn đầu tư ra nước ngoài của (các) nhà đầu tư Việt Nam là …(bằng số và bằng chữ) đồng ngoại tệ dùng để đầu tư, tương đương …(bằng số và bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương …(bằng số và bằng chữ) đô la Mỹ.
4.2. Hình thức vốn góp:
Hình thức vốn | Tên nhà đầu tư VN 1 (ngoại tệ) |
Tên nhà đầu tư VN2 (ngoại tệ) |
Tổng số (ngoại tệ) | Tỉ giá | Tương đương Đồng VN (VNĐ) |
1. Tiền mặt | (1) | (2) | (3)=(1)+(2)+…. | (4) | (5)=(3) x (4) |
2. Máy móc, thiết bị, hàng hóa | |||||
3. Tài sản khác [ghi rõ] |
|||||
Tổng cộng (1+2+3) |
4.3. Nguồn vốn góp:
(Tên nhà đầu tư) sử dụng nguồn vốn như sau:
– Vốn chủ sở hữu: …
– Vốn vay: …
Dự kiến nguồn vay: Vay của tổ chức tín dụng (trong và ngoài nước)…, giá trị, thời hạn, lãi suất.
(Tên nhà đầu tư) cam kết về tính hợp pháp của nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài và cam kết tự chịu trách nhiệm về hiệu quả của dự án.
4.4. Nhu cầu sử dụng vốn:
Vốn đầu tư | Đồng ngoại tệ dùng để đầu tư | Tương đương Đồng Việt Nam |
– Vốn cố định | ||
Trong đó (ghi các hạng mục dự kiến sử dụng vốn thực tế của dự án): | ||
+ (Ví dụ) Xây dựng công trình nhà xưởng, kho bãi | ||
+ (Ví dụ) Máy móc, thiết bị | ||
+ (Ví dụ) Trang thiết bị văn phòng | ||
+ (Ví dụ) Các tài sản cố định khác | ||
+ … | ||
– Vốn lưu động | ||
Tổng cộng |
4.5. Tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài dự kiến kể từ ngày hoàn thành đăng ký giao dịch ngoại hối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam:
5. Tiến độ thực hiện hoạt động đầu tư dự kiến kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:
– Hoàn thành thủ tục đầu tư tại nước ngoài: Tháng thứ …
– Đi vào hoạt động: Tháng thứ …
6. Kiến nghị của nhà đầu tư (nếu có): …
III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, tính trung thực của nội dung hồ sơ và hiệu quả đầu tư của dự án;
2. Chịu trách nhiệm về thẩm quyền, hình thức, giá trị pháp lý của quyết định đầu tư ra nước ngoài nộp trong hồ sơ;
3. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài và quy định pháp luật của …(tên quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư).
IV. HỒ SƠ KÈM THEO
Các văn bản (theo quy định tại Điều 55 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 và Điều 9 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài đối với trường hợp dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Quốc hội. Thủ tướng Chính phủ; hoặc Điều 59 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 và Điều 14 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài đối với các trường hợp còn lại);
– ………………………
– ………………………
Làm tại …. ngày … tháng … năm …
Tên nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
Nếu quý vị có nhu cầu biết thêm thông tin hỗ trợ về dịch vụ Đầu tư ra nước ngoài của chúng tôi, xin vui lòng liên hệ với các luật sư thành viên của chúng tôi qua email info@gvlawyers.com.vn hoặc liên hệ trực tiếp đến số: (+84) 28 3622 3555.